Nitrogen là một khí được sử dụng rộng rãi trong nhà máy lớn, thông thường nitrogen được nén thành dạng lỏng và sao đó, được bay hơi để trở thành dạng khí và đi vào quá trình sản xuất
Đơn vị
Xem thêm: Đổi Sm3 sang mmBTU
Nm3 : viết tắc của từ tiếng anh Normal Cubic Meter , được sử dụng cho khí
Kg: là đơn vị kí khi sử dụng ở trạng thái lỏng
Bảng tiêu chuẩn chuyển đổi của Nitrogen
NITROGEN | kgs | Nm3 Gas | Gallon Liquid | Litre Liquid |
kgs | 1 | 0.7996 | 0.3262 | 1.2349 |
Tonne | 1000 | 799.6 | 326.22 | 1234.9 |
Nm3 Gas | 1.2506 | 1 | 0.408 | 1.5443 |
Gallon Liquid | 3.06 | 2.447 | 1 | 3.785 |
Litre Liquid | 0.8083 | 0.6464 | 0.2642 | 1 |
Cách chuyển đổi Nm3 sang kg
Bạn tra bảng và thấy
1 Kg => 0.7996 Nm3
Nếu bạn có 100 Nm3 => ? Kg
Kg = 100*1/0.7996 = 125.065 kg
Cập nhật lúc 13:41 – 04/10/2018