Nhiên liệu LPG (Gas) là nhiên liệu được sử dụng nhiều trong nhà máy, mục đích sử dụng là để đốt trong các lò đốt , hoặc trong các boiler.
Nhiên liệu LPG
Xem thêm: Đổi Sm3 sang mmBTU
Nhiên liệu LPG là Khí dầu mỏ hóa lỏng , tên tiếng anh của nó là Liquefied Petroleum Gas.

Propan có công thức hóa học là C3H8
Putan có công thức hóa học là C4H10
Cả hai được tồn trữ riêng biệt hoặc chung với nhau như một hỗn hợp.
LPG được gọi là khí dầu mỏ hóa lỏng vì các chất khí này có thể được hóa lỏng ở nhiệt độ bình thường bằng cách gia tăng áp suất vừa phải, hoặc ở áp suất bình thường bằng cách sử dụng kỹ thuật làm lạnh để làm giảm nhiệt độ.
Thông số kỹ thuật của LPG
No. | Đặt tính | Đơn vị | Điều kiện | Propan | Butane |
1 | Boiling point | °C | 760mmHg | -42 | -0.5 |
2 | Specific Gravity of gas | kg/Nm3 | 760mmHg &15°C | 1.86 | 2.46 |
3 | Ignition Temperature | °C | 520 | 500 | |
4 | Specific Gravity of Gas, Relative to air | kg/Nm3 | 1.52 | 2.01 | |
5 | Specific Gravity of liquid | kg/l | 15°C | 0.51 | 0.58 |
6 | Specific heat | kcal/kg liquid/°C |
constant pressure | 0.58 | 0.55 |
7 | Latent Heat of Vaporization | kcal/kg | boiling point 1 | 102 | 92 |
8 | Vapour Pressure | Bar | 15°C | 6.5 | 0.8 |
9 | Gross heat of combustion | kcal/kg | Upper Lower |
12000 11100 |
11800 10900 |
10 | Gross heat of combustion | kcal/m3 | 760mmHg &15°C Upper/Lower |
23000 21200 |
30400 28000 |
11 | Gas/liquid volume ratio | l/l | 275 | 235 | |
12 | Quantity of air to burn 1m3 gas | m3 | 25 | 33 | |
13 | Limit of flamability | % | Gas in air | 2-9.5 | 1.5-8.5 |
14 | Burning temperature | °C | With air | 1900 | 1900 |
15 | Burning temperature | °C | With oxygen | 2900 | 2900 |
Cập nhật lúc 10:19 – 23/09/2018