Khối lượng riêng là một trong những thông số quan trọng trong tính toán, là một đặt tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích đó, được ứng dụng khá rộng rãi trong tính toán hệ thống đường ống, tính toán liên quan đến chất lỏng

Công thức tính khối lượng riêng

Khối lượng riêng tên tiếng anh là Density

p là khối lượng riêng đơn vị 

Mass là khối lượng đợn vị 

Volume là thể tích đơn vị 

Bảng tra khối lượng riêng của chất lỏng

Liquid

Temperature
(oC)
Density
Acetic Acid

25 1049
Acetone

25 784.6
Acetonitrile

20 782
Alcohol, ethyl (ethanol)

25 785.1
Alcohol, methyl (methanol)

Công thức: CH3OH
Điểm nóng chảy: -97,6 °C
Điểm sôi: 64,7 °C
Mật độ: 792 kg/m³
Khối lượng phân tử: 32,04 g/mol
Phân loại: Ancol
25 786.5
Alcohol, propyl 25 800.0
Ammonia (aqua)

Điểm nóng chảy: -77,73 °C
Công thức: NH3
Khối lượng phân tử: 17,031 g/mol
ID IUPAC: Azane
Điểm sôi: -33,34 °C
Mật độ: 0,73 kg/m³
25 823.5
Aniline

Công thức: C6H5NH2
Điểm nóng chảy: -6,3 °C
Điểm sôi: 184,1 °C
Mật độ: 1,02 g/cm³
Khối lượng phân tử: 93,13 g/mol
Phân loại: Amin thơm
25 1019
Automobile oils 15 880 – 940
Beer (varies) 10 1010
Benzene

Công thức: C6H6
Điểm nóng chảy: 5,5 °C
Khối lượng phân tử: 78,11 g/mol
Điểm sôi: 80,1 °C
Mật độ: 876 kg/m³
25 873.8
Benzil

Công thức: C14H10O2
Mật độ: 1,23 g/cm³
CID PubChem: 8651
ID ChEBI: 51507
ID ChemSpider: 8329
15 1230
Brine 15 1230
Bromine

Biểu tượng: Br
Khối lượng nguyên tử: 79,904 u ± 0,001 u
Điểm nóng chảy: -7,2 °C
Cấu hình điện tử: [Ar] 3d104s24p5
Số nguyên tử: 35
Độ âm điện: 2,96
25 3120
Butyric Acid

Công thức: C4H8O2
Điểm nóng chảy: -7,9 °C
Điểm sôi: 163,5 °C
Khối lượng phân tử: 88,11 g/mol
ID IUPAC: Butanoic acid
Mật độ: 960 kg/m³
20 959
Butane

Công thức: C4H10
Khối lượng phân tử: 58,12 g/mol
Điểm sôi: -1 °C
Điểm nóng chảy: -140 °C
Mật độ: 2,48 kg/m³
Phân loại: Ankan
25 599
n-Butyl Acetate

Công thức: C6H12O2
Điểm nóng chảy: -78 °C
Mật độ: 882 kg/m³
Điểm sôi: 126 °C
Khối lượng phân tử: 116,16 g/mol
20 880
n-Butyl Alcohol

Công thức: C4H10O
Điểm sôi: 117,7 °C
Mật độ: 810 kg/m³
Khối lượng phân tử: 74,121 g/mol
20 810
n-Butylhloride

Công thức: C4H9Cl
Điểm sôi: 78,5 °C
Mật độ: 880 kg/m³
Phân loại: Haloalkane
CID PubChem: 8005
20 886
Caproic acid

Công thức: C6H12O2
Khối lượng phân tử: 116,1583 g/mol
Điểm sôi: 205 °C
Mật độ: 930 kg/m³
CID PubChem: 8892
25 921
Carbolic acid (phenol)

Công thức: H2CO3
ID IUPAC: Carbonic acid
Khối lượng phân tử: 62,03 g/mol
Mật độ: 1,67 g/cm³
Có thể hòa tan trong: Nước
CID PubChem: 767
15 956
Carbon disulfide

Công thức: CS2
Điểm nóng chảy: -110,8 °C
ID IUPAC: Carbon disulfide
Khối lượng phân tử: 76,139 g/mol
Điểm sôi: 46,3 °C
Phân loại: Sunfua
25 1261
Carbon tetrachloride

Công thức: CCl4
ID IUPAC: Tetrachloromethane
Điểm nóng chảy: -22,92 °C
Khối lượng phân tử: 153,82 g/mol
Mật độ: 1,59 g/cm³
Điểm sôi: 76,72 °C
25 1584
Carene

Công thức: C10H16
Mật độ: 867 kg/m³
Khối lượng phân tử: 136,24 g/mol
CID PubChem: 26049
25 857
Castor oil 25 956.1
Chloride

Công thức: Cl-
Khối lượng phân tử: 35,453 g/mol
Có thể hòa tan trong: Nước
CID PubChem: 312
ID ChEBI: 17996
25 1560
Chlorobenzene

Công thức: C6H5Cl
Khối lượng phân tử: 112,56 g/mol
Điểm sôi: 131 °C
Mật độ: 1,11 g/cm³
20 1106
Chloroform

Công thức: CHCl3
Điểm nóng chảy: -63,5 °C
Mật độ: 1,49 g/cm³
Điểm sôi: 61,2 °C
Khối lượng phân tử: 119,38 g/mol
ID IUPAC: Trichloromethane
20 1489
Chloroform

Công thức: CHCl3
Điểm nóng chảy: -63,5 °C
Mật độ: 1,49 g/cm³
Điểm sôi: 61,2 °C
Khối lượng phân tử: 119,38 g/mol
ID IUPAC: Trichloromethane
25 1465
Citric acid, 50% aqueous solution

Công thức: C6H8O7
Điểm nóng chảy: 153 °C
Khối lượng phân tử: 192,124 g/mol
Mật độ: 1,66 g/cm³
Phân loại: Tricarboxylic acid
Có thể hòa tan trong: Nước, Ancol, Đimêtyl sunfoxit, Axetat etyl, Ete
15 1220
Coconut oil 15 924
Cotton seed oil 15 926
Cresol

Công thức: C7H8O
Khối lượng phân tử: 108,14 g/mol
25 1024
Creosote 15 1067
Crude oil, 48o API 60oF 790
Crude oil, 40o API 60oF 825
Crude oil, 35.6o API 60oF 847
Crude oil, 32.6o API 60oF 862
Crude oil, California 60oF 915
Crude oil, Mexican 60oF 973
Crude oil, Texas 60oF 873
Cumene 25 860
Cyclohexane 20 779
Cyclopentane 20 745
Decane 25 726.3
Diesel fuel oil 20 to 60 15 820 – 950
Diethyl ether 20 714
o-Dichlorobenzene 20 1306
Dichloromethane 20 1326
Diethylene glycol 15 1120
Dichloromethane 20 1326
Dimethyl Acetamide 20 942
N,N-Dimethylformamide 20 949
Dimethyl Sulfoxide 20 1100
Dodecane 25 754.6
Ethane -89 570
Ether 25 713.5
Ethylamine 16 681
Ethyl Acetate 20 901
Ethyl Alcohol (Ethanol, pure alcohol, grain alcohol or drinking alcohol) 20 789
Ethyl Ether 20 713
Ethylene Dichloride 20 1253
Ethylene glycol 25 1097
Trichlorofluoromethane refrigerant R-11 25 1476
Dichlorodifluoromethane refrigerant R-12 25 1311
Chlorodifluoromethane refrigerant R-22 25 1194
Formaldehyde 45 812
Formic acid 10% concentration 20 1025
Formic acid 80% concentration 20 1221
Fuel oil 60oF 890
Furan 25 1416
Furforol 25 1155
Gasoline, natural 60oF 711
Gasoline, Vehicle 60oF 737
Gas oils 60oF 890
Glucose 60oF 1350 – 1440
Glycerine 25 1259
Glycerol 25 1126
Heating oil 20 920
Heptane 25 679.5
Hexane 25 654.8
Hexanol 25 811
Hexene 25 671
Hydrazine 25 795
Ionene 25 932
Isobutyl Alcohol 20 802
Iso-Octane 20 692
Isopropyl Alcohol 20 785
Isopropyl Myristate 20 853
Kerosene 60oF 820.1
Linolenic Acid 25 897
Linseed oil 25 929.1
Machine oil 20 910
Mercury 13590
Methane -164 465
Methanol 20 791
Methyl Isoamyl Ketone 20 888
Methyl Isobutyl Ketone 20 801
Methyl n-Propyl Ketone 20 808
Methyl t-Butyl Ether 20 741
N-Methylpyrrolidone 20 1030
Methyl Ethyl Ketone 20 805
Milk 15 1020 – 1050
Naphtha 15 665
Naphtha, wood 25 960
Napthalene 25 820
Nitric acid 0 1560
Ocimene 25 798
Octane 15 698.6
Oil of resin 20 940
Oil of turpentine 20 870
Oil, lubricating 20 900
Olive oil 20 800 – 920
Oxygen (liquid) -183 1140
Paraffin 800
Palmitic Acid 25 851
Pentane 20 626
Pentane 25 625
Perchlor ethylene 20 1620
Petroleum Ether 20 640
Petrol, natural 60oF 711
Petrol, Vehicle 60oF 737
Phenol (carbolic acid) 25 1072
Phosgene 0 1378
Phytadiene 25 823
Pinene 25 857
Propane -40 493.5
Propane, R-290 25 494
Propanol 25 804
Propylenearbonate 20 1201
Propylene 25 514.4
Propylene glycol 25 965.3
Pyridine 25 979
Pyrrole 25 966
Rape seed oil 20 920
Resorcinol 25 1269
Rosin oil 15 980
Sea water 25 1025
Silane 25 718
Silicone oil 25 965 – 980
Sodium Hydroxide (caustic soda) 15 1250
Sorbaldehyde 25 895
Soya bean oil 15 924 – 928
Stearic Acid 25 891
Sulfuric Acid 95% concentration 20 1839
Sulfurus acid -20 1490
Sugar solution 68 brix 15 1338
Sunflower oil 20 920
Styrene 25 903
Terpinene 25 847
Tetrahydrofuran 20 888
Toluene 20 867
Trichlor ethylene 20 1470
Triethylamine 20 728
Trifluoroacetic Acid 20 1489
Turpentine 25 868.2
Water, heavy 11.6 1105
Water – pure 4 1000
Water – sea 77oF 1022
Whale oil 15 925
o-Xylene 20 880

Cập nhật lúc 18:20 – 08/10/2018

XEM THÊM  Cách tính chu vi của hình tròn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *