Khi nói đến ren để lắp ráp trong cơ khi thì bạn cần phải nắm vững các loai tiêu chuẩn ren để có thể dễ dàng lựa chọn thiết bị, lắp ráp một các tốt nhất tránh xảy ra những trường hợp hư hỏng, xì xọt, lúc trước mình đã có giới thiệu về tiêu chuẩn ren NPT thì bài viết này mình sẽ đi sâu vài ren BSP.

Xem thêm : Ren NPT

Ren BSP

Ren BSP là chuẩn xuất phát từ nước anh, được các nước châu Á sử dụng khá phổ biến

Ren BSP khác ren NPT một chỗ là bước ren có một góc 55 độ giữa đỉnh và đáy ren, bạn có thể xem hình bên dưới để nắm rõ

Đầu tiên khi nói đến ren BSP thì chúng ta phải phân loại chúng , ren BSP gồm có 2 loại

  • Ren BSPT
  • Ren BSPP

1 Ren BSPT

+ Đặt điểm ren
  • Ren BSPT là viết tắt của  British Standard Pipe Taper thread
  • Ren BSPT xuất xứ từ Anh  và được sử dụng phổ biến ở các thiết bị ở châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam
  • Ren BSPT là ren dạng côn
  • Góc côn : 1 độ 47 ‘
  • Góc giữa đỉnh và đáy ren : 55 độ
  • Đối với ren ngoài ( male ) : ren sẽ lớn dần từ ngoài vào trong
  • Đối với ren trong ( female ) : thì ren sẻ nhỏ dần từ ngoài vào trong

+ Chú ý
  1. Khi siết chặc chúng ta cần vừa cứng tay, đủ lục thôi, siết quá có thể gây hư hỏng ren
  2. Dễ dàng bị nhầm lẫn với ren NPT vì có độ nghiêng giống nhau, chỉ khác nhau là 55 độ, còn đối với ren NPT là 60 độ, như vậy sẽ dẫn đến nhầm lẫn khi mua, dẫn đến lắp ráp không liên kết tốt, gây dễ dàng bị xì khi gặp áp suất
  3. Khi lắp ráp thêm một lớp teflon ( Cao su non ) giúp kín các liên kết
XEM THÊM  Bảng tra tiêu chuẩn mặt bích JIS 20K
+ Ký hiệu

Ví dụ : R – 1/2″

R: Ren BSPT

1/2″ : Đường kính danh nghĩa của ren

+ Bảng tra bước ren BSPT
Nominal Diameter Major Diameter
(mm)
Pitch
(mm)
Threads Per Inch (TPI) Tapping
Drill Size
(mm)
R 1/16″ 7.723 0.907 28 6.4
R 1/8″ 9.728 0.907 28 8.4
R 1/4″ 13.157 1.337 19 11.2
R 3/8″ 16.662 1.337 19 14.75
R 1/2″ 20.955 1.814 14 18.25
R 3/4″ 26.441 1.814 14 23.75
R 1″ 33.249 2.309 11 30
R 1 1/4″ 41.91 2.309 11 38.5
R 1 1/2″ 47.803 2.309 11 44.5
R 2″ 59.614 2.309 11 56
R 2 1/2″ 75.184 2.309 11 71
R 3″ 87.884 2.309 11 85.5
R 4″ 113.03 2.309 11 110.5
R 5″ 138.43 2.309 11 136
R 6″ 163.83 2.309 11 161

2 Ren BSPP

+ Đặt điểm ren
  • Ren BSPP là viết tắt của  British Standard Pipe Parallel Thread
  • Ren BSPP xuất xứ từ Anh  và được sử dụng phổ biến ở các thiết bị ở châu Âu.
  • Ren BSPP là ren dạng Thẳng
  • Góc giữa đỉnh và đáy ren : 55 độ

+ Chú ý
  1. Đây là kiểu kết nối thẳng, lực phân bố lên vòng đệm ( Seal, Oring). Nên chúng ta khi siết chỉ sử dụng một lực vừa đủ
  2. Không nên nhầm lẫn giữa ren BSPP với các loại ren khác, vì ren này là ren thẳng khi siết vào các ren con sẽ gây phá hư hỏng ren, xì môi chất.
  3. Lắp ráp thì chúng ta có thể thêm một lớp cao su non để chống xì.

+ Ký hiệu

Ví dụ : Pipe thread ISO 228 – G 1/2 A LH

·         Pipe thread : ren ống

XEM THÊM  Kiểm tra vết nứt mối hàn bằng hóa chất

·         ISO 228 : Tiêu chuẩn ren

·         G : ren BSPP

·         1/2 : Đường kính danh nghĩa của ren

·         A : Ren ngoài song song có độ chính xác cao

·         LH : Ren trái (nếu ren phải không cần ghi)

Nhưng do ký hiệu của ren quá dài, nên thông thường người ta chỉ ghi đơn giản là G 1/2″ cho nhanh gọn , nên bạn cần phải hiểu điều này nhé

+ Bảng tra bước ren BSPP
Nominal Diameter Major Diameter
(mm)
Pitch
(mm)
Tapping
Drill Size
(mm)
G 1/16″ 7.723 0.907 6.8
G 1/8″ 9.728 0.907 8.8
G 1/4″ 13.157 1.337 11.8
G 3/8″ 16.662 1.337 15.25
G 1/2″ 20.955 1.814 19
G 5/8″ 22.911 1.814 21
G 3/4″ 26.441 1.814 24.5
G 7/8″ 30.201 1.814 28.25
G 1″ 33.249 2.309 30.75
G 1 1/8″ 37.897 2.309 35.5
G 1 1/4″ 41.91 2.309 39.5
G 1 1/2″ 47.803 2.309 45.25
G 1 3/4″ 53.746 2.309 51
G  2″ 59.614 2.309 57
G 2 1/4″ 65.71 2.309 63.3
G 2 1/2″ 75.184 2.309 72.8
G  2 3/4″ 81.534 2.309 79.1
G  3″ 87.884 2.309 85.5
G 3 1/2″ 100.33 2.309 97.75
G 4″ 113.03 2.309 110.5
G 4 1/2″ 125.73 2.309 123
G 5″ 138.43 2.309 136
G 5 1/2″ 151.13 2.309 148.5
G 6″ 163.83 2.309 161.5

Kết luận

Ở trên là toàn bộ kiến thức về ren BSPP và ren BSPT bạn cần phải nắm rõ các tiêu chuẩn này để dễ dàng cho việc thiết kế cũng như lựa chọn ren cho phù hợp

 

Cập nhật lúc 16:38 – 31/10/2019

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *