Trong quá trình đi làm và đi học và nhất là các bạn đang làm về ô tô thì tiếng anh chuyên ngành ô tô là một thực phẩm không thể thiếu cho bộ não của chúng ta, nó được xem là phần quan trọng nhất trong công việc.
Xem thêm: Tiếng anh chuyên ngành điện tử sử dụng trong công việc
Tiếng anh chuyên ngành ô tô sử dụng trong công việc
Tại sao ta phải có tiếng anh chuyên ngành ô tô
Ô tô là một sản phẩm hoàn toàn nhập khẩu từ nước ngoài về, như vậy thì khi chúng ta ra đi làm thì tất cả công ty sản xuất ô tô tại nước ta đều xuất phát từ nước ngoài, chúng ta sẽ tiếp xúc tiếng anh chuyên ngành ô tô mỗi ngày, với từng bộ phận ô tô và tên gọi đặt trưng của chúng mỗi ngày
Tiếng anh chuyên ngành ô tô
Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulleyl : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Fuel Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống dẫn nhiên liệu
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát không khí.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp
Wastergate Actuator : Dẫn động khí thải.
Tubocharge : Tuabin khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ denco
Pistons : PIston
Valves : Xu páp
Mirrors : Gương chiếu hậu
Tailgates Trunk Lids : Cửa cốp sau.
Tail Lights : Đèn sau
Step Bumpers : Cản sau
A/C Condensers : Dàn nóng
Doors : Cửa hông
Radiators : Két nước
Fenders : ốp hông
Headlights : đèn đầu
Bumpers : Cản trước
Grilles : Ga lăng
Radiator Supports : Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panels : Khung ga lăng
Hoods : Nắp capo
Cập nhật lúc 21:07 – 24/03/2018