Khi chúng ta làm việc nhiều với các đầu nối nhanh, hoặc các dụng cụ cơ khí lắp ráp bằng thì bạn cần phải nắm được ren PT và ren PF là gì, để bạn có thể chọn lựa loại nào lắp cho phù hợp hoặc là chọn lựa loại đặt mua cho phù hợp
Vậy ren PT và ren PF là gì
Xem thêm: Tiêu chuẩn bước ren
Ren PT được gọi là ren côn
Ren PF được gọi là ren thẳng
Bảng tra kích thước ống và đường kính ngoài
Ứng dụng: dùng để tra đường kính ngoài của ren, loại ren, và bước ren để bạn có thể đặt mua hàng lắp ráp cho đúng hoặc bạn có thể hiểu biết thêm kiến thức và chọn lựa loại nào là phù hợp để lắp ráp
Size Pipe | Bước ren | Ren đực | Ren cái | ||
Đường kính ngoài d | Đường kính mép trong d1 | Đường kính mép trong D | Đường kính trong D1 | ||
1/16″ | 0.9071 | 7.723 | 6.561 | 7.723 | 6.561 |
1/8″ | 0.9071 | 9.728 | 8.566 | 9.728 | 8.566 |
1/4″ | 1.3368 | 13.157 | 11.445 | 13.157 | 11.445 |
3/8″ | 1.3368 | 16.662 | 14.95 | 16.662 | 14.95 |
1/2″ | 1.8143 | 20.955 | 18.631 | 20.955 | 18.631 |
5/8″ | 1.8143 | 22.911 | 20.587 | 22.911 | 20.587 |
3/4″ | 1.8143 | 26.441 | 24.117 | 26.441 | 24.117 |
7/8″ | 1.8143 | 30.201 | 27.877 | 30.201 | 27.877 |
1″ | 2.3091 | 33.249 | 30.291 | 33.249 | 30.291 |
1-1/8″ | 2.3091 | 37.897 | 34.939 | 37.897 | 34.939 |
1-1/4″ | 2.3091 | 41.91 | 38.952 | 41.91 | 38.952 |
1-1/2″ | 2.3091 | 47.803 | 44.845 | 47.803 | 44.845 |
1-3/4″ | 2.3091 | 53.746 | 50.788 | 53.746 | 50.788 |
2″ | 2.3091 | 59.614 | 56.656 | 59.614 | 56.656 |
2-1/4″ | 2.3091 | 65.71 | 62.752 | 65.71 | 62.752 |
2-1/2″ | 2.3091 | 75.184 | 72.226 | 75.184 | 72.226 |
2-3/4″ | 2.3091 | 81.534 | 78.576 | 81.534 | 78.576 |
3″ | 2.3091 | 87.884 | 84.926 | 87.884 | 84.926 |
3-1/2″ | 2.3091 | 100.33 | 97.372 | 100.33 | 97.372 |
4″ | 2.3091 | 113.03 | 110.072 | 113.03 | 110.072 |
Cập nhật lúc 19:59 – 29/05/2018