Vnkythuat.com

Ren NPT

Khi nói đến lắp ráp cơ khí, bạn cần phải nắm vững các loại ren , ký hiệu của chúng, để khi bạn mua hàng thay thế hay sửa chữa thì bạn mua đúng loại , nếu sai loại, rất khó lắp, có thể gây lỏng , xì gây sự cố cho hệ thống cơ khí chúng ta

Xem thêm: Bảng tra bước ren hệ inch 1/16″đến 6″

Đặt điểm Ren NPT

Đặc điểm của ren NPT là bước ren có một góc 60o ( độ ) giữa đỉnh và đáy ren & lực được phân bố đều trên tổng số ren của mối nối . Chính vì thế việc siết quá chặt hoặc không có lớp keo bảo vệ sẽ làm hư bước ren , dính ren hoặc rò rỉ áp suất .

Chúng ta phải làm tuân thủ chú ý : 

  1. Việc siết chặt mối nối ren phải vừa đủ lực
  2. Thêm một lớp keo non để đảm bảo mối nối được kín

Ký hiệu NPT

Ví dụ : 1/2″– 14NPT

1/2″ : Đường kính danh nghĩa của ren

14 : có 14 ren trên chiều dài 1 inch

NPT : Ren National Pipe Taper theo tiêu chuẩn ANSI/ASME B1.20.1-1983

Bảng tra bước ren NPT

Nominal Diameter
Major Diameter
mm
Tapping
Drill Size
mm
TPI
Pitch
mm
1/16″ – 27 NPT 7.895 6.00 27 0.941
1/8″ – 27 NPT 10.242 8.25 27 0.941
1/4″ – 18 NPT 13.616 10.70 18 1.411
3/8″ – 18 NPT 17.055 14.10 18 1.411
1/2″ – 14 NPT 21.223 17.40 14 1.814
3/4″ – 14 NPT 26.568 22.60 14 1.814
1″ – 11 1/2 NPT 33.228 28.50 11.5 2.209
1 1/4″ – 11 1/2 NPT 41.985 37.00 11.5 2.209
1 1/2″ – 11 1/2 NPT 48.054 43.50 11.5 2.209
2″ – 11 1/2 NPT 60.092 55.00 11.5 2.209
2 1/2″ – 8 NPT 72.699 65.50 8 3.175
3″ – 8 NPT 88.608 81.50 8 3.175
3 1/2″ – 8 NPT 101.316 94.30 8 3.175
4″ – 8 NPT 113.973 107.00 8 3.175
5″ – 8 NPT 141.300 134.384 8 3.175
6″ – 8 NPT 168.275 161.191 8 3.175
8″ – 8 NPT 219.075 211.673 8 3.175
10″ – 8 NPT 273.050 265.311 8 3.175
12″ – 8 NPT 323.850 315.793 8 3.175

 

Exit mobile version